huy chương | dt. X. Huân-chương. |
huy chương | - d. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Huy chương chiến sĩ vẻ vang. Đoạt huy chương vàng tại olympic. |
huy chương | dt. Vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức tặng cho cá nhân hay tập thể có thành tích lớn. |
huy chương | dt (H. huy: đẹp đẽ; chương: dấu hiệu) Dấu hiệu khen thưởng do Chính phủ tặng cho những người có thành tích (thấp hơn huân chương): Chị ấy được thưởng Huy chương kháng chiến hạng nhất. |
huy chương | dt. Dấu hiệu của chính-phủ dành riêng cho những người có công trạng. |
huy chương | .- Dấu hiệu để tặng thưởng người có thành tích, dưới huân chương. |
huy chương | Cái biểu-hiệu của nhà nước ban cho những người có công-trạng để đeo: Long bội-tinh là một thứ huy-chương của Nam-triều. |
Vở được đoàn đem đi dự hội diễn toàn quốc , năm đó chị nhận huy chương vàng , bắt đầu có một chút danh tiếng. |
Cách hai trăm thước một lại có một cột cờ , vì ngày hôm ấy còn có một buổi lễ gắn huy chương rất trọng thể. |
Đám dân nghèo đã ra về gần hết , song cũng vẫn để lại tại dốc đê độ vài vạn con ruồi và nhặng xanh bay vo vo trong uế khí... Rồi mấy chục chiếc xe hơi hòm trong có đủ mặt các quan chức hàng tỉnh và các vị thân hào , cứ xuyên qua cái đám sương mù ruồi nhặng ấy lên đỗ trước cửa "thành" để dự lễ gắn huy chương. |
Ông Nghị Tạ Đình Hách , bảnh bao trong áo gấm , ngực cũng đã lơ thơ điểm huy chương rồi , khúm núm vái một cái dài , bắt tay quan sứ và các quan... Bài quốc ca cử xong các quan chức khác đứng lui về sau quan đầu tỉnh để ngài đọc chúc từ. |
(1) La Mácxâyedơ , quốc ca Pháp Quan công sứ nói đại khái rằng ngài rất vui lòng được đại diện chính phủ Bảo hộ , chính phủ Nam triều gắn huy chương cho một người công dân rất xứng đáng ở tỉnh ngài trọng nhận. |
Lệ gắn huy chương thế là cử hành xong. |
* Từ tham khảo:
- huy hào
- huy hiệu
- huy hoàng
- huy hoắc
- huy thạch
- huỷ