huy động | đt. Điều-động, làm dậy lên: Huy-động hết lực-lượng. |
huy động | - đgt. Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn: huy động nhân lực vật lực huy động kinh phí cho công trình. |
huy động | đgt. Điều nhân lực, của cải cho một công việc lớn: huy động nhân lực vật lực o huy động kinh phí cho công trình. |
huy động | đgt (H. huy: lay động; vẫy tay; động: hoạt động) Kêu gọi và thúc đẩy một số đông người đi làm một việc gì vì lợi ích chung: Khi có chiến tranh thì phải huy động và tổ chức tất cả lực lượng trong nước để chống giặc (HCM). |
huy động | dt. Lung-lay; phát-động lên: Huy-động toàn-lực. // Huy-động quân-đội. |
huy động | .- Đưa một số đông người đi làm việc gì: Huy động thanh niên đi hộ đê. |
huy động lòng trắc ẩn. |
Ông bóp trán cố nhớ cả ngày hôm kia ông chỉ bàn với ông biện cách tìm biện pháp huy động sức người vỡ hoang thêm vùng đất phì nhiêu ở xóm Ké , làm thế nào cho công việc có hiệu quả , thực hiện được sự công bằng. |
Hai anh em quay sang tranh luận sôi nổi với nhau về cách phòng thủ cho Tây Sơn thượng : biện Nhạc muốn ngay sau khi mùa mưa dứt , việc nương rẫy đã xong , huy động mọi người xây lũy đắp thành để phòng ngự. |
Các cụ già làng tôi mới họp dân làng , huy động toàn bộ trai tráng nửa đêm bơi sang sông tháo dỡ đình làng nó về bên làng mình. |
Nếu binh sĩ họ xác nhận thì thím lập tức huy động bà con đem cái xác đó vô xóm , gây thành một sự xúc động và phẫn khích lớn trong binh sĩ , ra sức lôi kéo họ nhập cùng bà con đấu tranh vạch mặt Mỹ – Diệm , làm dữ với tụi chỉ huy hành quân , qua đó mà đánh sụp hẳn tinh thần chiến đấu của tất cả bọn quân lính hiện ở trên Hòn , đẩy chúng tới mức rệu rã không thể be đắp lại được... Chị Hai Thép nói : Chắc phải cho tụi lính tới nhìn mặt cái thây mới được ! Thím liệu sao cho ổn đó thì làm. |
Nhưng có vẻ như anh không thường xuyên huy động đến nó , cả đời cầm bút ít khi anh viết cho mình , nên thường anh chỉ có những truyện ngắn kỹ về câu cú chữ nghĩa , giỏi về dẫn truyện hoặc tạo không khí , trong đó có phác hoạ ra vài con người làm cảnh , chứ không có cái mà người ta gọi là thế giới riêng. |
* Từ tham khảo:
- huy hiệu
- huy hoàng
- huy hoắc
- huy thạch
- huỷ
- huỷ