huy | đt. Hoa, huơ, vẩy tay, lay-động: Chỉ-huy, phát-huy. |
huy | dt. Ánh-sáng rực-rỡ, ánh-sáng mặt trời buổi sáng. |
huy | bt. Đẹp; gắn vô, cột lại, kết chùm. |
huy | 1. Vẫy (tay), làm cho lắc lư: huy động o huy hoắc. 2. Chỉ đạo, lãnh đạo: chỉ huy o chỉ huy sở o chỉ huy trưởng. 3. Tản ra, phát ra: phát huy. |
huy | (Ánh sáng) chiếu rọi: huy hoàng o huy quang o huy thạch o quang huy. |
huy | Phù hiệu, biểu tượng của một tập thể nào đó: huy chương o huy hiệu o Quốc huy. |
huy | Sáng sủa, rực rỡ: huy hoàng. |
huy | (khd). ánh-sáng mặt trời, rực rỡ: Huy-hoàng. |
huy | (khd). Xua tay, vẫy tay: Huy động, chỉ-huy. |
huy | (khd). Tốt: Huy-chương. |
huy | Sáng rực (không dùng một mình). |
huy | Xua, vẫy tay (không dùng một mình): Chỉ-huy. |
huy | Tốt (không dùng một mình). |
Trước kia chàng chắc chắn sẽ chết nên một cử chỉ ân cần cỏn con của Thu đối với chàng cũng quý hoá , cũng có cái huy hoàng ảo não của một thứ gì Thu rất mỏng manh nó xúi giục chàng mở hết tâm hồn mà nhận lấy ngay trước khi nó tan đi mất. |
huy đây ! " Huy địa dư " đây ! Vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ. |
huy gọi với vào trong nhà bảo pha nước , hỏi chuyện rối rít , làm Vượng không kịp trả lời : tuy vậy , Huy vẫn không quên cho nốt chỗ đậu rang còn thừa lại vào chai. |
Nhưng anh làm gì ở đây ? huy đáp : Nhà tôi đây... Anh chưa biết à ?... Mà anh biết làm sao được. |
Khá đấy ! huy khen bạn một cách thản nhiên không mảy may lộ chút thèm muốn , hình như đã lâu lắm chàng không nghĩ đến những sự thi cử , học hành... Một người đàn bà không đẹp không xấu , mặc áo nâu cài khuy , chân đi guốc ở trong nhà bước ra , Huy nói khẽ : Nhà tôi... Rồi chàng chỉ Vượng giới thiệu với vợ : Đây là bác ký Vượng ở trên Thái xuống chơi. |
Vượng lấy làm lạ không hiểu tại sao huy lại tự tiện cho mình là một ông ký. |
* Từ tham khảo:
- huy động
- huy hào
- huy hiệu
- huy hoàng
- huy hoắc
- huy thạch