hứng chí | tt. Khoái-chí, thích-chí: Hứng chí cười vang // dt. Cái chí đang hứng: Giữa đám đông, người ta dễ sinh hứng chí mà ra tài ăn-nói. |
hứng chí | Nh. Khoái chí. |
hứng chí | tt (H. hứng: có cảm giác mạnh; chí: ý muốn) Vui thích muốn làm việc gì: Nghe tin đỗ, hứng chí đi xem chiếu bóng. |
hứng chí | bt. Hăng hái: Hứng chí mới làm việc được nhiều. |
Văn quay lại hỏi : Có chuyện gì mà hứng chí vậy ? Minh im lặng. |
An ít khi thấy anh hứng chí ba hoa như hôm nay , tìm cách nói ngược lại : Nhà Trời ! Nhà Trời ! Em chẳng thấy có cái gì vĩ đại cả. |
Mình kể , khách nghe hứng chí cũng kể với mình. |
Bị hút theo cái vẻ trẻ thơ ấy , Thi Hoài cũng hứng chí làm theo. |
Cái ngày ấy... hà... bây chừ nói lại chẳng ai tin , nhưng con rắn thần kia rõ ràng bằng cái lốp Hon đa chứ không ít... Lão Phù Ái thỉnh thoảnghứng chíg chí ca lại "bản trường ca" bất hủ của mình. |
Gàn bỏ mẹ ! Chứ anh mày mà ngồi cạnh đàn bà là chân tay cứ rối tinh rối mù ấy ! Tiếng cười khùng khục của lũ đàn em tán dương càng làm lão Phúng thêm hứng chí : Thằng cha thương binh này còn nhiều cái ngược đời lắm ! Hôm nào tao sẽ kể cho chúng mày nghe. |
* Từ tham khảo:
- hứng gió
- hứng khởi
- hứng tay dưới đỡ tay trên
- hứng thú
- hứng tình
- hứng trí