hừm | tt. Tiếng thốt ra, thường bằng giọng mũi, ở đầu câu nói để biểu thị sự bực bội hoặc để doạ: Hừm, nói dễ nghe nhỉ! |
hừm | tht Từ thốt ra khi thấy một điều không vừa ý: Hừm! Nó vừa đứng ở đấy đã chạy đi chơi rồi. |
Có nuôi thì nuôi chó thường thôi ba ! Cuối cùng , tôi đánh bạo đề nghị Chó béc giê trông dữ thấy mồ ! Ba tôi hắng giọng : hừm ! Thằng này nói lạ ! Chó dữ thì ăn trộm mới sợ chứ ! Vả lại nhà mình mà nuôi chó thường coi sao được ! Bác Tám , chú Tư mày đều toàn là nuôi chó béc giê ! Biết có năn nỉ cũng chẳng được , tôi lại cúi xuống tiếp tục và cơm. |
hừmVậy thì chúc anh may mắn với việc lẩn trốn , Rob ạ ! |
* Từ tham khảo:
- hưng binh
- hưng công
- hưng bái
- hưng hửng
- hưng khởi
- hưng khởi