hưng | bt. Nổi lên, dấy lên, phát lên, thạnh-vượng: Chấn-hưng công-nghiệp, thời-kỳ phục-hưng, bắt đầu trung-hưng lại. |
hưng | I. tt. Thịnh vượng: lúc hưng lúc suy o hưng thịnh o hưng vong o hưng vượng o chấn hưng o phục hưng o trùng hưng. II. Nổi lên: hưng bái, hưng khởi, hưng phấn. I II. Bắt đầu, phát động: hưng binh o hưng công o hung sư. |
hưng | tt Thịnh vượng: Nước nhà hưng, suy, tồn, vong, phụ lão đều gánh trách nhiệm rất nặng nề (HCM). |
hưng | đt. (khd) Dấy lên, đứng dậy: Hưng-nghiệp. |
hưng | Dấy lên, đứng dậy: Hưng công, hưng nghiệp, hưng, bái. |
Rồi Loan quay lại hỏi cô cả Đạm : Chị ở hưng Yên lên bao giờ ? Cô cả Đạm trả lời : Tôi mới lên sáng nay. |
Thằng Trung bị thằng hưng tranh lấy phần nến , chạy lại gần Thuận khóc rầm lên. |
Nga khum bàn tay che cho khỏi chói và gọi thằng nhỏ bảo buông cái màn nâu xuống , cái màn vá một miếng vụn màu trắng bẩn , làm lấp mất nửa chữ G của cái tên hiệu TÂN hưng. |
Tôi sửng sốt hỏi : Mẹ nói cái gì ? Cô Bảo à ? Có phải cô Bảo nhà ở ngõ Gia hưng không ? Có còn cô Bảo nào nữa. |
Để mẹ tôi ngạc nhiên đứng đấy , tôi vùng chạy một mạch đến ngõ Gia hưng , quả nhiên thấy trước nhà người vẫn mơ ước , xác pháo giải đỏ cả thềm. |
Ai về Tuy Phước ăn nem Ghé thăm hưng Thạnh mà xem tháp Chàm. |
* Từ tham khảo:
- hưng công
- hưng bái
- hưng hửng
- hưng khởi
- hưng khởi
- hưng nghiệp