hư vô | dt. (triết): Không không, chẳng có chi hết, thiệt như giả, có như không, thấy đó rồi mất đó // (Pháp) Không có, không thành, mất lý-do tồn-tại về mặt pháp-lý: Giá-thú sẽ hư-vô nếu không có sự ưng-thuận của trai và gái hoặc của một bên. |
hư vô | - tt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới. |
hư vô | tt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới. |
hư vô | tt (H. vô: không) Nói cái chủ trương cho có là không, không là có: Ta thích tìm cái hư vô trong đôi buổi mai, chiều (NgXSanh). |
hư vô | dt. Trống-không. // Hư vô-đảng. |
hư vô | .- Nói chủ trương của Phật giáo cho có là không, không là có. Chủ nghĩa hư vô. a. Quan niệm về triết lý, cho sự vật đều là không thực cả. b. Chủ trương của phái vô chính phủ chủ nghĩa Nga hồi thế kỷ XIX, cho rằng phải phá huỷ hết thảy các tổ chức chính trị và kinh tế, và để cho cá nhân tự ý muốn làm gì thì làm. |
hư vô | Không không: Đạo Phật chủ ở sự hư-vô. |
Nhưng mai sau của Trương là cái chết , là hư vô. |
Mỗi tiếng chuông nổi lên rung động văng vẳng như ở cõi hư vô đưa lại , rền rĩ , tha thiết như tiếng gọi... Nhưng ngoài cánh đồng làng , trên con đường lờ mờ trắng , hai bóng người ra bước cùng đi như không nghe thấy tiếng chuông gọi. |
Sau lưng hai người , tiếng chuông chùa liên tiếp nhau mỗi lúc một nhỏ , rồi như đua nhau , theo nhau dần dần tan vào quãng hư vô.... |
Đêm khuya trăng lặn , gió réo cành thông , vạn vật chìm đắm trong cõi hư vô tịch mịch. |
Linh hồn Lan như đang theo áng mây hồng bay vào nơi hư vô tịch mịch. |
Tất cả những cái đó là người hay ma ? Là u hồn không được siêu thoát hay chỉ là ảo tưởng do người không phản khoa học tưởng tượng ra vì bị ám ảnh , vì hỏng óc ? Thôi , chẳng tội gì mà nghĩ ngợi vẩn vơ về vấn đề có ma hay là không có ma , chết là hết hay linh hồn còn tồn tại , những cô hồn không được cúng kiến đi lang thang trong hư vô+ vô là thật hay chỉ là chuyện đặt để không đây để lấy làm điều răn người sống ! Chỉ biết rằng mắt mình trông thấy thật như thế thì cứ nói toẹt ra , chẳng sợ ai cười là hủ hoá , là “rừng” , là “chậm tiến”. |
* Từ tham khảo:
- hư vô đảng
- hừ
- hừ hừ
- hử
- hứ
- hứ há