hong hóng | tt. Mong ngóng, chờ đợi, sẵn sàng đón nhận điều gì đang tới với vẻ háo hức, thích thú: Mấy đứa trẻ hong hóng đợi ăn cỗ. |
hong hóng | trgt Nói mong chờ khát khao: Hong hóng chờ tin của bố. |
hong hóng | .- Mong chờ một cách khát khao. |
Sẵn cơm thì ăn , sẵn việc thì làm chỉ hhong hóngchờ chủ sai bảo chứ không dám quyết đoán định đoạt một việc gì. |
Kẻ bị trói buộc không dám cựa mình giẫy giụa , chỉ hhong hóngchờ đợi , thấp thỏm cầu may , chã nhẽ một chính uỷ trung đoàn như tôi lại xui anh bỏ vợ ! Báo cáo thủ trưởng , thực ra lúc bấy giờ em rất sợ. |
Bây giờ khách của ai người ấy tiếp , không việc gì cứ phải bắt vợ hhong hóngngồi với khách của mình mệt đến bã cả người. |
" Giọng nói ấm áp , đầy hấp dẫn của người thủy thủ vui tính và nhiều mơ mộng xưa kia khiến cho tôi lúc nào cũng hhong hóngchờ nghe , lại văng vẳng bên tai. |
Nó chẳng chú ý mấy , chỉ hhong hóng, chực nghe bà quên mất một đoạn nào đó , thì lập tức chen vào bổ sung ngay , rồi lại nheo mắt nhìn tôi như muốn nói : " thấy chưa , má tao còn không nhớ bằng tao vì mày ở chợ vô đây , rồi còn phải học tao nhiều ! " Cái thằng đen trũi , cổ dài ngoằng như cổ cò ma , nhiều lúc tỏ ra " ta đây " một cách khinh khỉnh , dễ ghét. |
Ở lại đây , nhưng không ở tại đây ! Ở chợ vui hơn chứ , tía ? Thằng Cò hhong hóngngó lên bờ , buột miệng kêu lên. |
* Từ tham khảo:
- hỏng
- hỏng
- hỏng cẳng
- hỏng đằng nọ vớ đằng kia
- hỏng giò
- hỏng ăn