hỏng | trt. Lơ-lửng khỏi mặt đất: Cái hỏng, dơ hỏng, treo hỏng // đ tt. Hư, hụt, không thành: Việc đã hỏng, máy đã hỏng; Xôi hỏng bỏng không (tng); Thế-gian được vợ hỏng chồng, Há tiên non bồng mà được cả đôi (CD) // Rớt, trật, trợt: Đánh hỏng, thi hỏng. |
hỏng | - tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi. - đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi. - tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!. |
hỏng | tt. 1. Hư hại: xe hỏng. 2. Trượt, không đạt kết quả: thi hỏng o làm hỏng việc. 3. Sa sút, hư hại về mặt đạo đức: đừng nuông chiều quá mà làm hỏng con cái. |
hỏng | tt. Hẫng: bước hỏng chân. |
hỏng | tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi. đgt 1. Làm hư đi: Hỏng cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi. tht Nói lên sự thất vọng: Hỏng! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!. |
hỏng | bt. Hư, không thành, không đỗ: Công-việc đã hỏng; máy hỏng. Xôi hỏng, bỏng không. // Hỏng thi. Việc hỏng. Hỏng hết cả! |
hỏng | tt. Lơ-lững giữa không-trung: Treo hỏng lên trời. |
hỏng | .- t. ph. 1. Không dùng được nữa: Cái bút hỏng. 2. Hư thân mất nết: Chú bé này hỏng. 3. Trượt, không trúng: Thi hỏng. 4. Nói người ốm không thể cứu chữa được nữa: Hỏng, tay đã bắt chuồn chuồn. |
hỏng | Hư đi, không được, không thành: Máy hỏng, thi hỏng, hỏng ăn. Văn-liệu: Hỏng nồi vơ rế. Xôi hỏng, bỏng không. Thế-gian được vợ hỏng chồng, Há phải tiên non bồng mà được cả đôi. Tài bảng-nhãn thám-hoa lỡ ra cũng hỏng (Phú thi hỏng). |
hỏng | Hụt đi, không tới nơi, lơ-lửng giữa không: Treo hỏng, chân hỏng. |
Bệnh không lấy gì làm nặng , nhưng vì người mẹ có điều gì uất ức , nên sữa bị hỏng , nhưng không biết cứ cho con bú vào nhiều quá. |
Đằng này mình yêu , ngộ lỡ hỏng thì chết mất. |
Trương độ này hỏng , đâm ra chơi dữ. |
Thu sẽ sinh nghi và việc của chàng sẽ hỏng mất. |
À ra mất tiền cho ăn học , để cô văn minh , cô về cãi cả bố mẹ... hỏng !... Bỗng thấy chồng đi qua hiên , bà Hai lên tiếng : Này ông , ông lại xem con ông nó mắng tôi kia kìa. |
Mẹ nàng đem nàng bán một cách gián tiếp cho nhà bà phán Lợi , đã làm hỏng cả đời nàng mà không ích gì , thì vì cha mẹ một lần này nữa , nàng sẽ nhận cái nghĩa gả bán đó và cố lấy lòng mẹ chồng và chồng cho bà Hai được yên thân. |
* Từ tham khảo:
- hỏng đằng nọ vớ đằng kia
- hỏng giò
- hỏng ăn
- hỏng bét
- hỏng hóc
- hỏng hẻo