hỏng cẳng | trt. C/g. Hỏng chân, chân hỏng khỏi mặt đất: Bị đối-phương ôm dở lên hỏng cẳng // (B) Lỡ dịp, thất-bại: Va hứa mấy lần, đều cho tôi hỏng cẳng cả. |
hỏng cẳng | đgt. 1. Bước hẫng chân: hỏng cẳng suýt rớt xuống hố. 2. Hỏng việc, thất bại: phải tính toán cẩn thận không thì hỏng cẳng. |
hỏng cẳng | đt. Chân không tới đất, lơ lững ở giữa lừng: Hỏng cẳng bị chết trôi. Ngb. Thất bại: Bị hỏng cẳng mấy lần trong cuộc kinh-doanh. |
* Từ tham khảo:
- hỏng giò
- hỏng ăn
- hỏng bét
- hỏng hóc
- hỏng hẻo
- hỏng kiểu