hoi | tt. Hôi, có mùi gay-gay khó ngửi: Sữa hoi, mùi hoi. |
hoi | - t. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi. |
hoi | tt. Có mùi gây gây, khó chịu: thịt cừu hoi. |
hoi | tt Có mùi gây gây khó ngửi: Thịt cừu hoi lắm. |
hoi | tt. Có mùi hơi tanh thúi khó ngửi: Sữa hoi, thịt hoi. |
hoi | .- t. Có mùi gây gây, khó ngửi, khó ăn: Thịt cừu hoi. |
hoi | Nói mùi gây-gây khó ngửi: Sữa hoi, thịt cừu hoi. |
Bà thỏ thẻ với nàng : Thế nào , mợ phán có rộng rãi , hiền từ không ? Trác chưa kịp trả lời , bà đã vội vàng , hấp tấp nói ngay : Ấy , lúc cô đi chợ vắng , tôi cũng khuyên nhủ nó rằng cô là con nhà tử tế , nên đối đãi cho hẳn hoi. |
Ốm đến hơn một năm khoẻ ra hẳn hoi rồi lăn đùng ra chết trong một lúc không ai ngờ. |
Chàng chợt nhớ đến câu của Kim lúc ở chùa Thầy : " Khoẻ hẳn hoi rồi lăn đùng ra chết trong một lúc bất ngờ nhất ". |
Thảo vì mẹ chồng bảo gì , em cũng nghe theo ngay , em lại còn là người vợ tốt , vì người ta thấy em mới cưới vợ bé cho chồng , hẳn hoi lắm. |
Hai bác tính , tôi hiếm hoi có một đứa con , cũng tưởng gây dựng cho nó nên người tử tế , có ngờ đâu bây giờ tôi hoá ra mẹ một đứa con giết chồng. |
Tôi nói thế là dựa theo chứng cớ hẳn hoi ". |
* Từ tham khảo:
- hỏil
- hỏi
- hỏi bạc
- hỏi chẳng nói, gọi chẳng thưa
- hỏi bài
- hỏi cung