hỏi bài | - Đòi học sinh phải trả lời câu hỏi về bài đã học. |
hỏi bài | đgt. Hỏi học sinh về bài đã học: Thầy giáo hỏi bài trước khi sang bài mới. |
hỏi bài | đgt Yêu cầu học sinh phải trả lời câu hỏi về bài đã học: Thầy giáo hỏi bài trước khi giảng bài mới. |
hỏi bài | .- Đòi học sinh phải trả lời câu hỏi về bài đã học. |
Cậu sinh viên nam thì chỉ hỏi bài trên trường. |
Hết xin dự giờ lại hỏi bài. |
Chị chỉ đến hỏi bài thôi. |
Giám khảo Đình Toàn bắt đầu việc cản trở khi đặt các câu hỏi khó cho thí sinh , anh cùng Tịnh Hải lên sân khấu liên tục nếm đồ ăn của hai đội Khi được giám khảo Đình Toàn hhỏi bàihát về bò , Hải Yến liền hát nghêu ngao hài hước. |
Ví dụ như có em nào hhỏi bài, nếu thấy cô biết thì giảng giải cho các em. |
* Từ tham khảo:
- hỏi dò
- hỏi đon hỏi ren
- hỏi gà đáp vịt
- hỏi gạn
- hỏi han
- hỏi lục vấn