hỏi gạn | đt. X. Gạn hỏi. |
hỏi gạn | - Hỏi đi hỏi lại, có ý thúc ép một cách nhẹ nhàng. |
hỏi gạn | đgt. Hỏi nhiều lần về một sự việc, có ý ép phải trả lời: hỏi gạn mãi mà nó không xưng. |
hỏi gạn | đgt (cn. gạn hỏi) Hỏi cặn kẽ về từng chi tiết: Hỏi gạn mãi mới hiểu được lí do. |
hỏi gạn | .- Hỏi đi hỏi lại, có ýthúc ép một cách nhẹ nhàng. |
hỏi gạn , thì Huy do dự một lúc rồi thì thầm : Chị em ta khổ lắm chị ạ. |
Vì vậy , thấy mẹ hỏi gạn Lộc liền thưa : Vâng , có thế , bẩm mẹ con khổ lắm. |
Chàng mỉm cười vì câu nói của hoạ sĩ có vẻ cầu kỳ , bóng bẩy , hay vì một lẽ khác , vì lẽ khoái lạc ? Chàng vui vẻ hỏi hoạ sĩ : Thưa ông bức tranh này ông bán bao nhiêu tiền ? Sao không thấy đề giá như ở các bức khác ? Câu trả lời lạnh lùng khô khan như nhát búa gõ xuống bàn : Tôi không bán ! Thất vọng , Lộc hỏi gạn : Sao đã bày ở đây , ông lại không bán ? Không , không thể bán được. |
* Từ tham khảo:
- hỏi lục vấn
- hỏi lược thầy tu
- hỏi mắc
- hỏi nhỏ
- hỏi phăn
- hỏi phăng