hỏi cung | đt. Điều-tra, lấy lời khai: Quan hỏi cung tội-phạm. |
hỏi cung | - đgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã hỏi cung tên giết người. |
hỏi cung | đgt. Hỏi để lấy lời khai bị can: hỏi cung nhiều lần nhưng nó vẫn không khai. |
hỏi cung | đgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã hỏi cung tên giết người. |
hỏi cung | .- Vặn hỏi phạm nhân để bắt khai. |
Bắc thang lên hỏi cung mây Hỏi sao Cuội phải ấp cây cả đời ? Cuội nghe thấy nói , Cuội cười Bởi hay nói dối , phải ngồi gốc cây. |
Đang đau chết đi được mà hỏi như quan toà hỏi cung ấy ai mà trả lời được. |
hỏi cung hắn khai hắn đã đào trộm mộ mẹ Gái để lấy những cái lấp lánh trên ngực mẹ mà hắn tưởng là vàng. |
Đang đau chết đi được mà hỏi như quan toà hỏi cung ấy ai mà trả lời được. |
Cũng không bị hỏi cung một cách căn vặn , mặc dù Lạng đã mất mấy đêm sắp đặt các câu trả lời. |
Trưởng phòng hình sự Công an tỉnh trực tiếp hỏi cung. |
* Từ tham khảo:
- hỏi đon hỏi ren
- hỏi gà đáp vịt
- hỏi gạn
- hỏi han
- hỏi lục vấn
- hỏi lược thầy tu