hổ đầu | dt. Đầu cọp, giống đầu cọp: Hổ-đầu-sơn // (Đ) Tướng-mạo tốt. |
Song đêm nay , trời rét , nước lạnh , khó lòng ở lâu chỗ này được , chi bằng lên quách vườn mía mà bắt chước hổ đầu tướng quân(6) ngày xưa. |
(6) hổ đầu tướng quân : đời vua Tấn An Đế , Cố Hải Chi làm chức Hổ đầu tướng quân , người đương thời gọi là Cố Hổ đầu. |
Hai năm sau đó , cô Janice đã đem con hhổ đầutiên tên là Chuffer về nhà. |
* Từ tham khảo:
- hưng vượng
- hừng
- hừng chí
- hừng hực
- hừng hừng
- hừng máu