hiềm thù | đt. C/g. Thù-hiềm, ghim mối thù trong lòng. |
hiềm thù | I. đgt. Thù hằn, oán ghét lâu ngày, sâu sắc: Hai dòng họ hiềm thù nhau từ mấy đời nay. II. dt. Mối hiềm thù: xoá bỏ hiềm thù o đừng gây thêm hiềm thù nữa. |
hiềm thù | đgt (H. thù: thù oán) Oán ghét nhau: Giải quyết mối hiềm thù giữa hai gia đình. |
hiềm thù | đt. Nht. Hiềm-oán. |
hiềm thù | .- Giận tức, oán ghét lâu ngày. |
hiềm thù | Tức giận, thù hằn. |
Nghe người ta nói , quan trên có hiềm thù gì đó với gia đình ông biện. |
* Từ tham khảo:
- hiểm
- hiểm ác
- hiểm địa
- hiểm độc
- hiểm hoạ
- hiểm hóc