hiểm địa | dt. Nơi nguy-hiểm, tới có thể bị hại: Lao mình vào hiểm-địa. |
hiểm địa | dt. Nơi địa hình hiểm trở, dễ gây tai nạn, nguy hại. |
hiểm địa | dt (H. địa: đất) Chỗ đất khó qua lại: Hoa-lư, hiểm địa hẹp hòi, xa giá bèn dời về ở Thăng-long (Thiên Nam ngữ lục). |
hiểm địa | dt. Chỗ đất nguy-hiểm. |
Có điều tôi chưa hiểu , là tại sao hắn chọn một hiểm địa như vậy để đóng quân. |
hiểm địa có thể là một cái bẫy. |
Dẫu vậy đội bóng sông Hàn vẫn vượt qua những khó khăn ấy để có được khởi đầu khá ấn tượng , biến ngôi nhà mới Hòa Xuân trở thành hhiểm địavới các đối thủ khi phải tới làm khách tại đây (SHB Đà Nẵng bất bại trong năm trận đấu đầu tiên trên sân nhà với ba chiến thắng và hai trận hòa). |
* Từ tham khảo:
- hiểm hoạ
- hiểm hóc
- hiểm nghèo
- hiểm nguy
- hiểm sâu
- hiểm trở