hiểm độc | tt. Nh. Hiểm-ác. |
hiểm độc | - Nh. Hiểm ác. |
hiểm độc | Nh. Hiểm ác. |
hiểm độc | tt (H. độc: ác) Nham hiểm và độc ác: Người dì ghẻ của chị là một con người hiểm độc. |
hiểm độc | tt. Nht. Hiểm-ác. |
hiểm độc | .- Nh. Hiểm ác. |
hiểm độc | Cũng nghĩa như “hiểm-ác”. |
Chịu thương chịu khó làm ăn rồi ông ấy cũng vui lòng thương đến , còn tôi , tôi không phải nham hhiểm độcđịa gì , cũng như chị em một nhà. |
" Tôi không phải là người nham hhiểm độcđịa. |
Tiếng chuông cuối cùng vừa điểm , thì võ sĩ của hai làng có quyền dùng bất cứ thế võ hiểm độc nào để hạ đối phương , giành cho được con heo quay về phần mình. |
Làm quan to mà cười vậy là người ta bảo hiểm độc đấy. |
Cả bọn đương đứng nghe tim đập mạnh trong ngực mình , trông cái dáng trầm ngâm hiểm độc của quan... Quan vẫn cứ mải tìm cách uốn lưỡi trong tập biên bản... Bên ngoài công đường có tiếng xì xào làm cho ông huyện chợt ngửng đầu lên. |
Trông thấy Tuyết vẫn cứ ngây thơ như thế , Long lại càng yên trí rằng Tuyết chính là hạng gái ngây thơ vui vẻ mà đi đến tội lỗi , chính là hạng gái hư hỏng một cách khôn ngoan , dâm đãng một cách nhu mì , lẳng lơ một cách ngây thơ ! Cái bề ngoài , cái bề ngoài khốn kiếp mà bọn phụ nữ hiểm độc vẫn dùng thay phấn sáp để đến nỗi trong bọn nam nhi , từ thượng cổ đến nay , đã biết bao thằng mù lòa đi lấy vợ thừa , kể về đủ mọi phương diện , và biết bao nhiêu thằng ngu xuẩn để cho vợ lừa chầm chập mà không hề nghi ngờ gì cả. |
* Từ tham khảo:
- hiểm hóc
- hiểm nghèo
- hiểm nguy
- hiểm sâu
- hiểm trở
- hiểm tượng