hiểm hoạ | dt. Hoạ to, nguy cho nhiều người: Chứa kẻ lạ trong nhà là một hiểm-hoạ nên tránh trước. |
hiểm hoạ | dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều nguy hại cho con người: hiểm hoạ chiến tranh o trước hiểm hoạ ngoại xâm. |
hiểm hoạ | dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh. |
hiểm hoạ | dt. Tai-hoạ có thể nguy đến mạng người. |
Các em học sinh trên địa bàn đến trường phải đu giây , đi mảng tre nứa để vượt suối , hhiểm hoạđối với an toàn tính mạng ; rất mong các nhà từ thiện cùng chính quyền địa phương hỗ trợ xây dựng cây cầu để các em đến trường với niềm vui trọn vẹn. |
Điều đáng lưu ý , hoạt động khai thác đá đang đem tới cho Yên Lâm hhiểm hoạvề môi trường. |
* Từ tham khảo:
- hiểm nghèo
- hiểm nguy
- hiểm sâu
- hiểm trở
- hiểm tượng
- hiểm yểu