hiểm | tt. Nguy, có thể chết, có thể nguy-hại: Nguy-hiểm, trúng nhằm chỗ hiểm; Hang sâu núi hiểm như vầy, Ai xui anh đến chốn nầy gặp em (CD) // Sâu-sắc, ác-độc: Bụng hiểm, ớt hiểm; Con mẹ đó hiểm lắm; Độc-hiểm, nham-hiểm, thâm-hiểm. |
hiểm | - tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác: Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM). |
hiểm | I. tt. 1. Thuộc địa hình khó qua lại, dễ gây tai nạn cho con nguời: Con đường rất hiểm o hiểm ác o hiểm địa o hiểm trở. 2. Ở vị trí nếu bị xâm phạm thì dễ gây nguy hại: bị thương vào chỗ hiểm. 3. Dễ gây nguy hại: miếng võ hiểm. II. 1. Có khả năng gặp tai hoạ: bảo hiểm o bí hiểm o mạo hiểm. 2. Độc ác: hiểm độc o hiểm hoạ. |
hiểm | tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác: Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM). |
hiểm | tt. Có thể gây nguy-hại cho mình: Địa-thế rất hiểm; Con người thế mà hiểm. // ớt hiểm Xt. ớt. Đường hiểm. Người hiểm. |
hiểm | .- t. 1. Nói thế đất trọng yếu và khó đi lại: Cửa ải này hiểm lắm. 2. Nói phần của thân thể được che kín: Từ bụng dưới đến bẹn có những chỗ hiểm. 3. Nói vùng của thân thể dễ bị tử thương: Bị đánh vào chỗ hiểm nên chết ngay. |
hiểm | Nói cái địa-thế khó đi lại, khó đánh được: Con đường hiểm. Cửa ải hiểm. Nghĩa bóng: nói tính người sâu độc: Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (Nh-đ-m). |
Chịu thương chịu khó làm ăn rồi ông ấy cũng vui lòng thương đến , còn tôi , tôi không phải nham hhiểmđộc địa gì , cũng như chị em một nhà. |
" Tôi không phải là người nham hhiểmđộc địa. |
Bà rút hai tay trong bọc ra rồi hoa lên mà ví : " Bề ngoài thơn thớt nói cười , Bề trong nham hhiểmgiết người không dao ". |
Người " ét " của tôi vội bỏ cái xẻng xúc than , níu lấy tôi , nói : Ô hay ! Hôm nay ông làm sao sao thé ? Chỗ ấy đường cong nguy hiểm thế mà ông không hãm máy. |
Rồi cái hình người ấy vẫy hai tay một cách thong thả , như có ý bảo chúng tôi đừng tiến lên nữa , có sự nguy hiểm. |
Chàng không bao giờ nghĩ đến quả tim của chàng cả ; đã nhiểu lần chàng đã được nghe nói đến cái nguy hiểm của bệnh đau tim : chết dễ như không , mà chết lúc nào không biết. |
* Từ tham khảo:
- hiểm địa
- hiểm độc
- hiểm hoạ
- hiểm hóc
- hiểm nghèo
- hiểm nguy