giáo đồ | dt. C/g. Tín-đồ, người theo một đạo-giáo: Giáo-đồ Thiên-chúa. |
giáo đồ | - Người tin theo một tôn giáo nào. |
giáo đồ | Nh. Tín đồ. |
giáo đồ | dt (H. đồ: người theo học) Người tin theo một tôn giáo: Những giáo đồ của đạo Cao-đài. |
giáo đồ | dt. Tính đồ. |
giáo đồ | .- Người tin theo một tôn giáo nào. |
giáo đồ | Đồ-đệ của một tôn-giáo: Giáo-đồ đạo Da-tô. |
Có người đề nghị với tiếm vương Quang Trung nên ngược đãi ggiáo đồGia Tô nhưng khi đình nghị , các quan đại thần tâu với ông rằng dân Công giáo rất đông , có nhiều trong các binh đội , nộp thuế đầy đủ và không hại ai cả (tr.169). |
Một số nhà nghiên cứu chỉ ra rằng Mozart đã mô tả một nghi lễ bí mật của hội kín này trong vở opera của ông và gây ra sự phẫn nộ của các ggiáo đồtrong hội. |
Khi còn sống , ngày 30/3/2013 , Lam Khiết Anh đã được rửa tội tại nhà thờ Thiên chúa Église Sainte Anne , trở thành một ggiáo đồThiên Chúa giáo với tên thánh là Maria. |
* Từ tham khảo:
- giáo giở
- giáo giới
- giáo hoá
- giáo hoàng
- giáo học pháp
- giáo hội