giáo giở | - Cg. Tráo trở. Lật lọng và phản trắc, không thực hiện hay làm trái điều cam kết: Thái độ giáo giở. |
giáo giở | tt. Tráo trở. |
giáo giở | tt, trgt (cn. tráo trở) Lật lọng và phản trắc, không thực hiện hay làm trái điều cam kết: Con người giáo giở ấy, ai dám tin; Còn chàng Hít, con người giáo giở (Tú-mỡ). |
giáo giở | tt. Xt. Tráo trở: Giáo trở thây ai thói đảo điên (Ng.b.Khiêm) |
giáo giở | .- Cg. Tráo trở. Lật lọng và phản trắc, không thực hiện hay làm trái điều cam kết: Thái độ giáo giở. |
giáo giở | Xoay trở, lật lọng: Con người giáo-giở. Cũng nói là tráo-trở. |
Năm lợm giọng , ghê tởm cho sự giáo giở của vợ. |
Quân sĩ ngăn lại , Nhật Duật nói : "Nếu nó giáo giở với ta thì triều đình còn có vương khác đến". |
Bấy giờ các mường của Ai Lao , tuy ngoài mặt nói là quy thuận nước ta , nhưng vẫn giáo giở bất thường , nên triều đình phải đặt quan ở những nơi đó để trông coi. |
* Từ tham khảo:
- giáo hoá
- giáo hoàng
- giáo học pháp
- giáo hội
- giáo huấn
- giáo hữu