giáo hoàng | dt. Vị cầm đầu giáo-hội đạo Da-tô ở La-mã, được bàu-cử giữa các Hồng-y giáo-chủ ở khắp hoàn-cầu tựu về. |
giáo hoàng | - dt (H. hoàng: vua) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở toà thánh Va-ti-căng: Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên tử và bom khinh khí (HCM). |
giáo hoàng | dt. Chức của người đứng đầu giáo hội Thiên chúa. |
giáo hoàng | dt (H. hoàng: vua) Người đứng đầu Giáo hội thiên chúa giáo, đóng đô ở toà thánh Va-ti-căng: Giáo hoàng cũng phải chống chính sách bom nguyên tử và bom khinh khí (HCM). |
giáo hoàng | dt. Vị đứng đầu, bực vua trong Giáo-hội. |
giáo hoàng | .- Người đứng đầu Giáo hội Thiên chúa giáo, đóng đô ở Va-ti-căng. |
giáo hoàng | Vị giáo-trưởng đạo Thiên-chúa: Đức Giáo-hoàng ở thành La-mã. |
Lập sáu hoàng hậu , duy có đích phu nhân gọi là Lập giáo hoàng Hậu , quy chế xe kiệu và y phục khác hẳn với các cung khác. |
Mùa xuân , tháng 3 , lại lập 3 hoàng hậu : Tá Quốc hoàng hậu , Lập Nguyên hoàng hậu , Lập giáo hoàng hậu397 , Độ cho hơn nghìn người ở kinh sư làm tăng đạo. |
397 Ở phần trên đã chép Lý Thái Tổ lập sáu hoàng hậu mà Lập giáo hoàng hậu đứng đầu , có quy chế xe kiệu riêng (BK1 , 34b). |
Ở đây nói lập thêm ba hoàng hậu nữa , mà tên Lập giáo hoàng hậu lại kể ở sau cùng. |
Quý Ly nhân biên chép thiên Vô dật1245 , dịch [25b] ra quốc ngữ để dạy Quan gia , mệnh lệnh ban ra thì xưng là Phụ Chính Cai giáo hoàng Đế1246. |
Bản văn thì đề là Trung thư thượng thư sảnh phụng nhiếp chính cai giáo hoàng đế thánh chỉ... Ngày hôm ấy , lên ngự điện ở kinh đô mới. |
* Từ tham khảo:
- giáo hội
- giáo huấn
- giáo hữu
- giáo khoa
- giáo lí
- giáo mác