giáo giới | dt. C/g. Làng giáo, đoàn-thể người chuyên dạy học: Thuyên-chuyển trong giáo-giới. |
giáo giới | - Từ chỉ những người dạy học. |
giáo giới | dt. Những người làm nghề giáo nói chung. |
giáo giới | dt (H. giới: những người cùng một nghề) Nói chung những người làm nghề dạy học: ở thời đại nào, giáo giới cũng được quí mến. |
giáo giới | dt. Giới các thầy dạy các ông giáo. |
giáo giới | .- Từ chỉ những người dạy học. |
Chàng đã nổi danh trong giáo giới là một người ghét phụ nữ. |
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 có một ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với các thầy cô giáo , học sinh và đã trở thành một ngày hội truyền thống của ggiáo giớiViệt Nam. |
Quyết định số 167/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng đã khẳng định ý nghĩa to lớn của ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 , thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Đảng , Nhà nước đối với ggiáo giớinước ta và đánh giá cao vị trí , vai trò của đội ngũ giáo viên , những người làm công tác giáo dục trong sự nghiệp đào tạo lớp người lao động mới vừa có đức , vừa có tài , phục vụ cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. |
* Từ tham khảo:
- giáo hoàng
- giáo học pháp
- giáo hội
- giáo huấn
- giáo hữu
- giáo khoa