Một gia đình đông đàn con cháu cắm một bó huệ lên trên một nấm mồ mới xây và giăng hoa giấy lên cái giàn kết bằng dây kẽm.
Biết anh không tin được , biết anh giăng hoa tai tiếng nhưng lạ thay , hệt những chú thiêu thân nhẹ dạ , họ vẫn cứ lao vào , vừa sợ hãi vừa tò mò thích thú.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giăng hoa
* Từ tham khảo:
- giằng
- giằng chẳng đứt, dứt chẳng ra
- giằng co
- giằng quay
- giằng xay
- giằng xé