giằng co | đt. Cãi nhau, kẻ chịu người không: Chim trời ai nhốt được cho, Nợ duyên đã hết, giằng-co ích gì? (CD). |
giằng co | - đgt 1. Kéo đi kéo lại: Hai người giằng co một quyển sách 2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức: Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ. |
giằng co | đgt. 1. Giằng đi giằng lại giữa hai bên, không bên nào giành hẳn được về mình: Hai bà giằng co nhau ở giữa chợ. 2. Ở trong thế hai bên ngang sức bên nào cũng cố giành phần thắng mà không được: trạng thái giằng co. |
giằng co | đgt 1. Kéo đi kéo lại: Hai người giằng co một quyển sách 2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức: Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ. |
giằng co | đt. Kéo đi, co lại: Hai bên còn giằng-co, chưa ngã-ngũ ra sao cả. |
giằng co | .- đg. 1. Kéo lại và lôi đi: Hai người giằng co quyển sách. 2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang nhau: Mỹ và Anh giằng co nhau quyền lợi. |
giằng co | Co đi kéo lại: Hai bên giằng-co nhau mãi. |
Bác nhớ lại những buổI đi làm khó nhọc , nhưng bác vui vẻ được lĩnh gạo về cho con , những bữa cơm nóng mùa rét , những lúc thằng Hy và con Tý vui đùa giằng co chiếc bánh bác mua cho chúng. |
Áo tứ thân là áo của tôi Sao chàng lại để cho người giằng co Chả tin tôi đáp xuống đò Lánh người Lưu Thuỷ , gặp đồ Sở Khanh. |
Vì sự giằng co đó mà nàng rơi vào trạng thái gần như tuyệt vọng. |
Người hỏi kẻ trả lời , giằng co nhau từng chữ. |
Lại bị giằng co , trơ hết cả xương xẩu , lòi các thớ cơ , mạch máu ra ngoài. |
Rất hiểu rằng Như Anh không bao giờ muốn trốn tránh những nơi gian khổ , ác liệt , nơi cái sống và cái chết đang giằng co nhau... Mình chỉ muốn nhắc Như Anh rằng : Như Anh à , các o gái này có thể mất đi lắm. |
* Từ tham khảo:
- giằng xay
- giằng xé
- giặp
- giắt
- giặt
- giặt áo phải ngày trời mưa