giằng | đt. Kéo về mình, giành lấy. |
giằng | - 1 dt. Giằng xay (nói tắt). - 2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho tốt. |
giằng | đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau o giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng o đổ giằng móng cho tốt. |
giằng | dt Thanh gỗ hay thanh sắt dùng để nối liền các kết cấu của một bộ phận: Thanh giằng sắt của cột điện. |
giằng | dt Giằng xay nói tắt: Xay lúa có giằng, việc làng có mõ (cd). |
giằng | đgt Kéo mạnh về phía mình: Giằng tờ báo trong tay người khác. |
giằng | đt. 1. Kéo lấy, tranh lấy: Kẻ giằng tới, người giằng lui. 2. Cột: Giằng-buộc. |
giằng | Kéo lấy, tranh lấy: Giằng nhau. Kẻ đang đi, người co lại. |
Tôi muốn cái lộc của cháu đi lấy chồng chứ , còn của đi vay thì kể gì ! Hai bà cứ ggiằnggiai như thế mãi , bà Thân e tiền cưới ít , làng người ta cười là hám ông phán , mang bán rẻ con ; bà Tuân sợ mất nhiều tiền quá lại bị con gái kỳ kèo. |
Hôm nọ bắn hai còng giằng lại chết một con cò. |
Thầy đoán rằng người ăn mặc rất sang kia vào hiệu mua hàng , lúc ra bắt gặp tên này ăn cắp mũ , liền bợp tai giằng lại cái mũ kia rồi tha... Nhưng thầy thì thầy không tha. |
Đến chợ cửa Nam , Bào giằng tôi ra , bảo : Tàu điện 80 đến rồi , tôi phải về nhà không họ đợi. |
Bác nhớ lại những buổI đi làm khó nhọc , nhưng bác vui vẻ được lĩnh gạo về cho con , những bữa cơm nóng mùa rét , những lúc thằng Hy và con Tý vui đùa giằng co chiếc bánh bác mua cho chúng. |
Xấu hổ , tôi giằng lấy và vứt ra ngoài cửa sổ. |
* Từ tham khảo:
- giằng co
- giằng quay
- giằng xay
- giằng xé
- giặp
- giắt