giáng hoạ | đt. Xuống tai-nạn, phạt bằng tai-nạn: Ăn-ở độc-ác nên bị trời giáng hoạ (truyền). |
giáng hoạ | đgt. (Thần thánh) gieo tai hoạ, bắt phải chịu: Hắn bị trời giáng hoạ là đáng đời. |
giáng hoạ | đgt (H. hoạ: tai vạ) Nói thần thánh gieo tai vạ, theo quan niệm mê tín: Với kĩ thuật tiên tiến, người nông dân không còn sợ bị trời Phật giáng hoạ. |
giáng hoạ | đt. Đem tại-hoạ tới (thường nói quỉ thần) |
* Từ tham khảo:
- giáng khí
- giáng phúc
- giáng sinh
- giáng thế
- giáng trần
- giạng