giả thử | trt. X. Giả-sử. |
giả thử | - l. Nh. Giả sử. |
giả thử | Nh. Giả như. |
giả thử | Giả sử. |
giả thử | lt Ví như; Nếu như: Giả thử việc ấy không xảy ra thì anh nghĩ sao?. |
giả thử | .- l. Nh. Giả sử. |
Nói đổ xuống sông , xuống ao , giả thử trời có bắt tội ông bà làm sao thì cũng hể hả yên phận vì con cái nó không bị dang dở. |
Thế thì còn đâu là tinh thần đấu tranh , tiến bộ ? Nhưng giả thử ở đời ai cũng suy nghĩ một cách chiến bại như thế , chưa biết chừng thù hận sẽ ít đi , chiến tranh giảm bớt và do đó số oan hồn cơ khổ sẽ giảm rất nhiều cũng nên ! Nhưng nói vậy mà chơi thôi chớ thế giới làm sao mà “thoái hoá” như thế được ? Còn giống người thì còn ganh đua , còn ganh đua thì còn mâu thuẫn mà còn mâu thuẫn thì còn đâm chém giết chóc nhau , lẽ đó khó mà tránh được. |
giả thử không phải ăn thì thú lắm. |
Nói đổ xuống sông , xuống ao , giả thử trời có bắt tội ông bà làm sao thì cũng hể hả yên phận vì con cái nó không bị dang dở. |
Dạ bẩm , giả thử tôi là đao phủ , phải chém những người như vậy , tôi nghĩ mà thấy tiêng tiếc. |
giả thử, muốn giáo dục học sinh về lòng tự hào chống giặc ngoại xâm , giáo dục truyền thống yêu nước thì dành cho môn Lịch sử tích hợp sẽ tốt hơn việc phân tích ngữ nghĩa của văn bản văn học nghệ thuật. |
* Từ tham khảo:
- giá tịnh
- giá treo cổ
- giá trị
- giá trị sử dụng
- giá trị thặng dư
- giá trị tiền tệ