giá trị thặng dư | - Giá trị do lao động của công nhân làm thuê sáng tạo ra thêm ngoài giá trị của sức lao dộng và bị nhà tư bản chiếm không. |
giá trị thặng dư | Phần giá trị do lao động của công nhân tạo ra vượt giá trị sức lao động của họ. |
giá trị thặng dư | dt (H. thặng: dư ra; dư: thừa ra) Giá trị do lao động của công nhân sáng tạo ra ngoài giá trị của sức lao động: Giá trị thặng dư là nguồn lợi nhuận của nhà tư bản bóc lột của công nhân. |
giá trị thặng dư | .- Giá trị do lao động của công nhân làm thuê sáng tạo ra thêm ngoài giá trị của sức lao dộng và bị nhà tư bản chiếm không. |
Theo đó , BIM Group liên tục bắt tay với các thương hiệu uy tín từ khâu thiết kế , thi công và đặc biệt là đơn vị vận hành quản lý , điều này không chỉ giúp đảm bảo chất lượng dự án mà còn giúp duy trì chất lượng đó , cũng như tăng thêm ggiá trị thặng dưcủa dự án , đặc biệt là các dự án bất động sản du lịch , nghỉ dưỡng. |
Madame Nga cho biết : Chúng tôi vô cùng tự hào khi đã cống hiến tâm sức cho sự phát triển của Golf Việt Nam để ngành công nghiệp này có thể đem đến nhiều hơn nữa công ăn , việc làm , nhiều hơn nữa những ggiá trị thặng dưcho đất nước thông qua du lịch Golf. |
Với sự cung cấp những giải pháp về tín dụng , dịch vụ ngân hàng tốt nhất cho đối tác , Vietcombank cam kết luôn đồng hành cùng sự phát triển của doanh nghiệp , tạo ra những ggiá trị thặng dưtốt cho xã hội. |
Như vậy , toàn bộ phần ggiá trị thặng dưđược tiếp tục tích lũy cho giải Jackpot tại kỳ QSMT tiếp theo. |
Nhiều nguyên liệu chính được ứng dụng trong sản xuất tạo ra những sản phẩm có ggiá trị thặng dưcao , ví dụ như rơm rạ hay vỏ dừa. |
Hàng hóa xuất khẩu sang Trung Quốc đa phần là các mặt hàng có ggiá trị thặng dưcao , mang lại lợi nhuận lớn cho các doanh nghiệp Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- giá trị tuyệt đối
- giá vốn
- giạ
- giác
- giác
- giác