giá vốn | dt. X. Giá thành. |
giá vốn | dt. Toàn bộ chi phí cho một loại hàng hoá trước khi đưa bán. |
giá vốn | dt Toàn bộ số tiền chi phí cho một món hàng trước khi bán ra để lấy lãi: Vì quen thuộc bà ấy bán số hàng này với giá vốn. |
Nhưng mấy họ đạo ở Mỹ Cang , Gò Thị đã khẩn khoản đặt tiền trước và chịu mua một giá cao gấp 10 lần giá vốn ở cửa Hội. |
Tính riêng quý II/2018 , doanh thu của SBT tăng trưởng gần 230% lên 3.902 tỷ đồng ; trừ đi ggiá vốn3.482 tỷ thì lợi nhuận gộp của công ty còn hơn 420 tỷ đồng , cao hơn cùng kỳ 194%. |
Tuy nhiên , tổng chi phí (bao gồm ggiá vốn, chi phí tài chính , chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp) cũng tăng tương ứng là 321 ,76 tỷ đồng năm 2012 lên 350 ,8 tỷ đồng năm 2013 và 386 ,53 tỷ đồng năm 2014. |
Tính riêng giai đoạn 1/7/2014 1/11/2015 và giai đoạn 2/11/2015 31/12/2015 (giai đoạn Xuân Hòa tiến hành chuyển đổi từ mô hình Công ty TNHH một thành viên Nội thất Xuân Hòa sang CTCP Xuân Hòa Việt Nam) , tình hình cũng không khá hơn khi Công ty ghi nhận 592 tỷ đồng doanh thu thuần nhưng ggiá vốnchiếm hơn 83% , tương đương gần 500 tỷ đồng , cộng với các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng chiếm , tổng chi phí của doanh nghiệp bằng gần 90% doanh thu. |
Hai là , cần bổ sung quy định về phần định ggiá vốngóp là các quyền tài sản. |
Nó trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh , góp phần xác định giá thành sản phẩm , ggiá vốncủa hàng bán và từ đó xác định được kết quả kinh doanh của DN. |
* Từ tham khảo:
- giác
- giác
- giác
- giác4*
- giác5*
- giác cung phản trương