giá treo cổ | dt. Thiết bị để thi hành bản án tử hình, bằng cách treo cổ. |
giá treo cổ | dt Khung gỗ có dây để thắt cổ người bị án tử hình: Bọn phát-xít đã xử tử đồng chí ấy trên giá treo cổ. |
Đến năm 1856 một tòa biệt thự được xây dựng bề thế ngay chính nơi những ggiá treo cổtừng được dựng. |
* Từ tham khảo:
- giá trị sử dụng
- giá trị thặng dư
- giá trị tiền tệ
- giá trị tuyệt đối
- giá vốn
- giạ