giá |
dt. Nước đá, nước bị lạnh dưới 00 đông cứng lại: Năm giá, khóc măng // tt. Rét, quá lạnh: Trời đông tháng giá. |
giá |
dt. Mầm trong hột đậu xanh ló ra lối 4,5 cm., sau khi ủ đậu được ba ngày trong đệm bó chặt hoặc để trong khạp nứt dằn cứng: Bó giá, ủ giá, xổ giá, dưa giá. |
giá |
dt. Vật để móc, máng, kê, gác: Giá áo, giá nón, giá gương, giá súng, giá trống, giá xe đạp. |
giá |
dt. Số tiền mua bán: Cao giá, đáng giá, đánh giá, đấu giá, giữ giá, ngã giá, quá giá, sụt giá, xuống giá // Phẩm-cách con người: Danh-giá, giảm giá, quý giá, vô giá, phẩm-giá; Càng treo giá ngọc càng cao phẩm người (K). |
giá |
đt. Giợm, giơ tay lấy trớn toan đánh hay chém: Giá cây, giá roi, giá dao, giá tay; Một lần giá bằng ba lần đánh. |
giá |
trt. Giả, ví như, nếu, tiếng dùng trước một lời ao-ước, lời ví: Giá vua bắt lính đàn-bà, Để em đi đỡ anh và bốn năm (CD). |
giá |
bt. Gả, lấy chồng, việc gả con theo phong-tục, lễ-giáo và luật-pháp: Nam hôn nữ giá, cải-giá, tái-giá, xuất-giá // (B) Gá, gán, gia, đổ hoạ cho người. |
giá |
dt. Xe của vua: Loan-xa phụng-giá // (R) Vua và đoàn tuỳ-tùng: Bảo-giá, cứu giá, giải giá, tiếp giá, xa-giá // Tiếng giành riêng cho những hành-động của vua // đt. Đánh xe. |
giá |
dt. (thực): Loại cây nhỏ, lá láng có hai tuyến dưới đáy, gié-hoa đực và cái ở riêng hai cây, mật hoa nuôi ong và cho sáp vàng, mủ trắng từ vỏ cây tiết ra rất độc, có thể làm sưng da và đui mắt, hợp với mủ cây thuốc bắn để tẩm mũi tên (Exoecaria Agallocha). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
giá |
dt. 1. Giá trị hàng hoá (thường bằng tiền): Giá chợ đen o giá cả o giá thành o giá trị o giá trị thặng dư o bình giá o danh giá o đánh giá o đấu giá o đơn giá o hoá giá o phẩm giá o quý giá o thời giá o trị giá o tỉ giá o vật giá o vô giá. 2. Những gì phải bỏ ra cho một việc làm: hoàn thành bằng mọi giá. |
giá |
dt. Đồ dùng để treo hay gác vật gì: giá sách o giá gương o giá áo túi cơm (tng.) o thánh giá. |
giá |
I. dt. Trạng thái lạnh buốt, cóng: Giá thế này thì rửa mặt sao được. II. tt. Lạnh buốt: Trời giá quá. |
giá |
dt. Mầm đậu xanh, dùng để ăn. |
giá |
dt. Cây độc mọc ở bờ đầm vùng nước mặn ít có nước triều tràn đến, thân gỗ nhỏ có nhựa mủ trắng lá hình trái xoan nhọn mũi, quả nang mang ba hạt hình cầu, lá và nhựa mủ rất độc. |
giá |
Giơ cao dứ dứ rồi đánh: Một cái giá bằng ba cái đánh (tng.). |
giá |
Xe để vua đi: hộ giá o loan giá o long giá o ngự giá o nghênh giá o xa giá. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giá |
dt Thứ rau làm bằng đậu xanh ngâm cho mọc mầm ra: Người miền Nam thích ăn giá sống. |
giá |
dt 1. Số tiền đặt ra để bán một vật: Giá cái áo may-ô là sáu nghìn, Hàng ế phải hạ giá 2. Phẩm chất: Phúc nào đọ được giá này cho ngang (K). |
giá |
dt 1. Đồ dùng để treo hay để gác vật gì: Giá áo; Giá sách 2. Đồ dùng để đỡ vật gì: Giá gương; Giá vẽ. |
giá |
dt Tình trạng lạnh buốt: Đổ nước nóng vào chậu nước rửa mặt cho tan giá. tt Lạnh buốt: Ngày đông tháng giá (tng); Sáng sớm, trời còn giá lắm. |
giá |
dt Xe của vua đi (cũ): Nghênh giá; Hộ giá. |
giá |
đgt 1. Giơ cao một vật để đánh: Một cái giá bằng ba cái đánh (tng) 2. Gây một tai vạ: Năm nay trời giá hoạ. |
giá |
lt Từ dùng để nêu lên một điều kiện thuận lợi mà chưa có: Giá trời không mưa, tôi đã đến thăm anh; Giá anh đến sớm một chút thì gặp chị ấy; Giá vua bắt lính đàn bà, để em đi đỡ anh và bốn năm (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
giá |
dt. Nước lạnh đông lại: Nước lạnh ở dưới không độ thì trở thành giá. tt. Lạnh buốt: Trời đông tháng giá. |
giá |
dt. Mầm đậu xanh ngâm: Dửa giá thịt kho. |
giá |
dt. Số tiền tương đương đối với một vật gì: Giá mắc, giá rẻ. // Giá bán, giá của một hàng-hoá đã kể giá vốn làm ra hay giá mua cọng với tiền tổn-phí (chuyên chở thuế má) rồi cọng với tiền lời. Giá buôn, giá sỉ, giá bán ra cho người mua một lần nhiều . Giá lẻ, giá bán từng cái lẻ, bán ít. Giá nhứt định. Giá sản-xuất, giá vốn, giá của món hàng làm ra mới kể nguyên-liệu và tổn-phí chớ chưa có tiền lời. Giá thường, (hay thời giá) giá bán thường, theo luật cung và cầu cân bằng. Giá chợ đen. Giá mua, giá hàng khi mua chưa kể tiền lời. Giá chính-thức, giá khác với giá chợ-đen, do chính-phủ trước. Ngr. Phẩm-giá của con người: Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người. Phúc nào đọ được giá nầy cho cam (Ng.Du) // Xt. Phẩm giá, danh-giá. Mất-giá, mất danh-giá. Giữ giá, giữ danh-giá. |
giá |
dt. Đồ dùng để treo hay gác vật gì lên: Giá sách, giá gương. // Giá đèn cầy. Giá mũ, giá áo. Giá kính. Giá súng. |
giá |
dt. Xe của vua đi: Nghênh giá. |
giá |
(khd). Gả con gái đi lấy chồng: Xuất giá. |
giá |
trt. Ví phỏng, nếu: Giá có tiền cũng không làm nổi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
giá |
.- d. 1. Số tiền phải bỏ ra để mua một vật: Quyển sách này giá hai đồng. 2. Tư cách, tài năng cao quí của một người: Phúc nào đọ được giá này cho ngang (K). |
giá |
.- d. Thứ rau làm bằng đậu ngâm cho mọc mầm ra. |
giá |
.- d. Xe của vua đi: Nghênh giá. |
giá |
.- d. 1. Đồ dùng để treo hay để gác vật gì: Giá áo. 2. Đồ dùng bằng gỗ để đỡ: Giá gương; Giá vẽ. Giá áo túi cơm. Người tầm thường, không làm được việc gì đáng kể. |
giá |
.- t. Rét cóng: Sương muối giá lắm. |
giá |
.- l. Nếu, ví phỏng (biểu thị ý ước mong): Giá có anh thì công việc đã xong rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
giá |
Nước lạnh đông lại: Mặt nước đóng thành giá. Rét lạnh buốt: Sương muối giá. Giá lạnh như đồng. |
giá |
Mầm đậu xanh ngâm: Dưa giá. Đậu ngâm ra giá, đãi-đằng nhau chi. |
giá |
Ví phỏng. Do chữ "giả" đọc sai: Giá có làm cũng không xong. |
giá |
Số tiền tương đương đối với vật gì: Cái áo này giá ba đồng. Nghĩa rộng: phẩm-cách của người ta: Ăn ở như thế mất cả giá con người. Văn-liệu: Giá đành tú khẩu cẩm tâm khác thường (K). Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (K). Phúc nào đọ được giá này cho ngang (K). Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên (K). |
giá |
Đồ dùng để treo hay gác vật gì lên: Giá áo, giá sách, giá gương. Văn-liệu: Những phường giá áo túi cơm xá gì (K). |
giá |
Xe của vua đi: Hộ giá. Nghênh giá. |
giá |
Đánh xe (không dùng một mình). |
giá |
Gả con gái đi lấy chồng: Con gái đến tuổi xuất-giá. Nghĩa bóng: Đổ cho: Vu oan, giá hoạ. |
giá |
Cấy (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- giá áo túi cơm
- giá biển
- giá buốt
- giá cả
- giá cạnh tranh
- giá cắt cổ