đường lối | dt. Đường đi nơi nầy nơi kia: Không thuộc đường-lối e đi lạc // (B) Cách-thức, phương-pháp: Đả-thông đường lối, vạch đường-lối làm việc. |
đường lối | dt. 1. Đường đi lối lại nói chung. 2. Phương hướng có tính chỉ đạo lâu dài trong hoạt động (thường của một quốc gia, một tổ chức chính trị lớn): đường lối kinh tế của nhà nước o đường lối đối ngoại. |
đường lối | dt 1. Đường phải đi qua: Trời tối quên cả đường lối vào nhà bạn 2. Phương châm và phương hướng vạch ra để thi hành một chính sách: Tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng (Trg-chinh). |
đường lối | dt. Lề-lối cách-thức: Đường lối chính-trị. |
đường lối | d. 1. nh. Đường đi: Trời tối quên cả đường lối. 2. Phương châm, phương hướng vạch ra để thi hành một chính sách. |
Hình như đã có dđường lốirộng rãi để giữ mình , nàng nói to , và như nói một mình : Nói thế mà không sợ mù mồm. |
Theo lời Bằng dặn , Trúc đi rẽ về phía trái và hỏi một người về đường lối vào làng Vĩnh Cổ. |
Ngõ tối hơn , đất mấp mô vì trâu bước , nhưng cô thuộc đường lối lắm. |
Đứng trước việc đó vai trò của anh , của người cán bộ hoạt động cách mạng để ở đâu ? Lẽ ra , phải biết giải thích đường lối chính sách cho bố mẹ anh thấm nhuần. |
Sau cùng , ông dự tính cho cát lấp biển thành một con đường đi xuống thủy phủ để lấy lại túi ngọc vì ông còn nhớ rõ đường lối đến cung điện của Long vương. |
Đứng trước việc đó vai trò của anh , của người cán bộ hoạt động cách mạng để ở đâủ Lẽ ra , phải biết giải thích đường lối chính sách cho bố mẹ anh thấm nhuần. |
* Từ tham khảo:
- đường mật
- đường mòn
- đường mòn ân nghĩa không mòn
- đường mớm nước
- đường nét
- đường ngang lối tắt