đường kính | dt. C/g. Trực-kính, đường thẳng cắt hai vòng tròn đi ngang điểm trung-tâm. |
đường kính | dt. Đường ăn đã được tinh chế thành tinh thể. |
đường kính | dt. Đoạn thẳng nối hai điểm của đường tròn (hoặc của mặt cầu) và đi qua tâm của nó. |
đường kính | dt Đường ăn đã tinh chế thành tinh thể màu trắng: Đường kính đắt hơn đường cát. |
đường kính | dt (toán) Đoạn thẳng nối hai điểm của đường tròn và đi qua tâm: Đo đường kính của mặt giếng. |
đường kính | dt. Đường thẳng đi từ bên nầy đến bên kia ngay qua chính giữa một vòng tròn hay một thể-tích. |
đường kính | d. Thứ đường ăn đã tinh chế thành tinh thể màu trắng. |
đường kính | (toán) d. Đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn. |
Bàn thờ nhà Bính cũng bày trên miếng gỗ hình bán nguyệt , đường kính độ hơn một thước , đóng ghép vào cột nhà. |
Tại một số ngã tư là nút giao thông quan trọng , Sở Lục lộ (tương đương Sở Giao thông công chính ngày nay) cho chôn hai hàng đinh (bằng thép , đường kính 15cm nhô lên mặt đường 1cm) dành cho người đi bộ sang đường. |
Bông giẫm cái cười của cuộc đời lên đôi giày cao hai tấc , đường kính gót một phân. |
Nhờ thế mà tôi hiểu được bằng cách nào mà người ta có thể hạ được thân cây to cả 7 8 người ôm và dùng cưa tay xẻ nó ra từng miếng dù đưđường kính^n cây lớn hơn cả chiều dài của cái lưỡi cưa. |
Chiếc trống nặng 10 tấn nhập từ Cameroon Nam Mỹ , do các nghệ nhân làng trống Đọi Tam tạo tác , với chiều cao 2 ,9m , dđường kínhmặt trống 1 ,6m , chu vi 6m. |
Cây lim xanh đại cổ thụ , ngự trên Đồi Lim , thôn Xuân Lung , xã Xuân Lương , huyện Yên Thế (Bắc Giang) có chiều cao vút ngọn gần 50m , dđường kínhgốc cây khoảng 6 đến 7 người ôm... |
* Từ tham khảo:
- đường lối
- đường luật
- đường mật
- đường mòn
- đường mòn ân nghĩa không mòn
- đường mớm nước