đương khi | trt. Trong khi, giữa lúc: Đương khi chồng giận mình đi, Hết khi nóng giận, đến khi vui-vầy (CD). |
đương khi | trgt Trong lúc: Đương khi bất ý chẳng ngờ, hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn (K). |
Hôm nọ em thấy chị ấy ra chợ , trông mặt buồn thiu... Câu nói của Hà đột ngột nhắc đến Loan đương khi nói chuyện về việc cưới của Dũng , khiến Trúc nghi rằng Hà đã giận Dũng là vì Loan. |
đương khi những ý nghĩ ấy lộn xộn trong óc , Trọng vẫn không quên cắn răng lấy hết sức xoay " bù loong ". |
đương khi phương Bắc [22b] yếu thì ta mạnh , phương Bắc mạnh thì ta cũng thành yếu. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Đạo Thành là đại thần cùng họ , đương khi để tang Thánh Tông vì có việc ra trấn ở ngoài , lòng cảm nhớ tiên đế là chân tình , nhân mượn cớ thờ Phật để thờ vua , đó chỉ là việc nhất thời mà thôi. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Thiên tử có cả bốn biển , kho tàng phủ khố đâu chẳng phải là [3b] của mình? đương khi nước nhà nhàn hạ thì làm tỏ chính hình , sửa sang lễ nghĩa , ví như con chim đi lấy rễ dâu ràng buộc cửa tổ1152 , thì ai làm nhục mình được? Thế mà sợ tai nạn Chiêm Thành đốt cướp , đem chở tiền của giấu tận hang cùng núi thẳm , làm kế tránh giặc , thực là nhử giặc đến , chuốc lấy tiếng chê cười của đời sau. |
N ói chung những cảm xúc yêu dđương khichụp ảnh cưới thì không thể diễn được Lâm tặc lưỡi. |
* Từ tham khảo:
- lo ra
- lo rối ruột
- lo sốt vó
- lo sợ
- lo sừng bò bị sâu quảng
- lo toan