lo sợ | đt. Lo-lắng sợ-sệt trong lúc chờ đợi một việc có hại: Lo sợ quá, không tính chi được cả. |
lo sợ | - đg. Lo lắng và có phần sợ hãi. Lo sợ viển vông. |
lo sợ | đgt. Lo lắng và sợ hãi: hơi một tí là lo sợ o Tính nó hay lo sợ o lo sợ cũng không cứu lại được. |
lo sợ | đgt Lo lắng và sợ hãi: Xuân huyên lo sợ xiết bao, quá ra khi đến thế nào mà hay (K). |
lo sợ | bt. E sợ. |
Từ ngày con gái lớn mợ phán đi lấy chồng , Trác cũng đỡ được một mối llo sợ. |
Vừa tới gần cổng , Trác đã thấy trong lòng nao nao vì llo sợvà buồn ; cái vui hồn nhiên nàng cảm thấy ở nhà như bị nỗi ghê sợ đánh tan , không còn dấu vết. |
Nàng thương hại cho Trương và bàng hoàng lo sợ. |
Về tới nhà , Trương lo sợ quá , chàng thấy hình như có sự thay đổi khác thường ở trong gia đình Thu. |
Có tiếng dây xích động ở ngoài cổng , Thu đoán ngay là Trương khoá cửa vườn ; nàng bất giác lo sợ tuy nàng đã biết cần phải đóng cửa phòng khi có khách đến. |
Nàng hơi lo sợ , bất giác đưa khăn tay lên lau miệng. |
* Từ tham khảo:
- lo toan
- lo trẻ mùa hè không bằng lo bò què tháng sáu
- lo trước tính sau
- lo xa
- lò
- lò