lo toan | đt. Tính trước để làm cho được việc: Dù no dù đói cho tươi, Khoan ăn bớt ngủ là người lo toan (CD). |
lo toan | - Lo lắng, tính toán: Lo toan việc hợp tác xã. |
lo toan | đgt. Lo liệu công việe với ý thức trách nhiệm cao: lo toan gánh vác trách nhiệm gia đình. |
lo toan | đgt Lo liệu và quyết định làm gì: Khoan ăn bớt ngủ, liệu bài lo toan (cd); Đồng tiền, bát gạo, lo toan cho chồng (cd). |
lo toan | đt. Nht. Lo-liệu. |
lo toan | .- Lo lắng, tính toán: Lo toan việc hợp tác xã. |
lo toan | Cũng nghĩa như “lo-liệu”. |
Cả đến việc cưới vợ cho chàng , Dũng cũng không quan tâm ; chàng mặc mọi người lo toan xếp dọn nhà cửa , Dũng mỉm cười tinh nghịch mỗi khi thấy xe ô tô ở Hà Nội về chất đầy các thứ mua dùng vào việc cưới. |
Đôi lúc quá quẫn bách , phẫn chí , họ muốn trời sập đè chết tất cả cho khỏi lo toan trăm đường. |
Ai đến đây cũng chứng tỏ cho ông biết là mình rất buồn phiền , đã lo toan và nghĩ ngợi , đã làm bao nhiêu là việc cho chuyện đó êm đi nhưng vì nó lớn quá , chưa thể làm ngay được. |
Vì thế , các anh mới yêu thương , lo toan cho thằng Sài như những việc các anh đã làm. |
Hương là người đàn bà không hề yêu chồng nhưng lại vô cùng thương con , người đàn bà ”của gia đình“ ấy thật sự đảm đang lo toan chu đáo với chồng con , với họ hàng hai bên , với bạn bè. |
Lớn lên đi hoạt động , cụ lo toan , chạy vạy , theo đuổi vào tù ra tội và hầu hạ mỗi khi có khách của con , của em , hoạ hoằn cụ chỉ nhắc một điều : “ăn ở nên để phúc đức về sau. |
* Từ tham khảo:
- lo trước tính sau
- lo xa
- lò
- lò
- lò cao
- lò chò