đường hầm | dt. C/g. Địa-đạo, đường dưới lòng đất: Đường hầm dưới mỏ than, đường hầm bí-mật // Đường có xe lửa hay xe điện chạy dưới đất: Đi xe đường hầm. |
đường hầm | Đường chạy ngầm dưới lòng đất có thể đặt đường sắt, đường ôtô, đường bộ hoặc đường dẫn nước, đường dẫn thông tin, năng lượng... |
đường hầm | dt Đường ở dưới mặt đất để che mắt địch: Những đường hầm ở Củ-chi. |
Bãi biển bí mật thông với thế giới bên ngoài bởi một đường hầm phủ đầy Graffiti. |
Chúng tôi suốt ngày bò lê trên cát , thi nhau đào những đường hầm sâu hút hoặc hoài công xây những tòa nhà cứ chốc chốc lại đổ sập. |
Các đường hầm phủ mảng đất luyện thật mỏng trên mặt thành đều do Kiến Lửa xây. |
Bởi thế , vào vùng Kiến thoạt trông chỉ thấy cao thấp những mảng đất vắng vẻ , nhưng trong đường hầm , làng Kiến qua lại tấp nập chen chúc đông vui suốt đêm ngày. |
Vô tình , Xiến Tóc thụt chân xuống một đường hầm. |
Bây giờ , bọn kiến dưới đường hầm tưởng có kẻ đến phá hoại nhà cửa của họ. |
* Từ tham khảo:
- đường hơn lẽ thiệt
- đường hướng
- đường kích thước
- đường kim mũi chỉ
- đường kính
- đường kính