đường hoàng | tt. Ngay-thẳng, hẳn-hoi, không giấu-giếm: Người đường-hoàng, cử-chỉ đường-hoàng. |
đường hoàng | tt. Đàng hoàng: sống đường hoàng. |
đường hoàng | tt (H. đường: qui mô lớn; hoàng: đẹp tốt, lớn lao) Chững chạc; Thẳng thắn: Ta đứng dậy lẫm liệt, đường hoàng, như Thạch Sanh khí phách hiên ngang (Tố-hữu). |
đường hoàng | bt. Rõ-rệt, không giấu diếm: Ta bước chân lên, dõng-dạc, đường-hoàng. // Ăn nói đường-hoàng. Làm ăn đường-hoàng. |
đường hoàng | t. ph. Chững chạc: Ăn nói đường hoàng. |
đường hoàng | Rõ-rệt ngay thẳng, không giấu-giếm: Việc công cứ đường-hoàng mà làm. |
Những khi thấy chồng và người vợ cả chuyện trò bàn bạc và dđường hoàngvui cười với nhau trên chiếc sập gụ , lòng nàng se lại vì quá muốn chút tình yêu. |
Chàng phải lẩn lút tránh mặt những người bạn quen , chàng thấy mình như có tội với đời không thể đường hoàng nhìn mặt mọi người , lúc nào chàng cũng có cái cảm tưởng rằng mình là một anh khốn nạn nhất trong xã hội. |
Trong mấy hôm chàng đi lại chơi bời ở Hà Nội rất đường hoàng vì chàng cho rằng nếu trốn tất họ bắt được. |
Trương vẫn lấy làm khó chịu rằng Thu không dám cả gan đường hoàng hỏi thăm chàng hay nhìn chàng một vài lần. |
Thà nhận hẳn lấy cái xấu đường hoàng để mọi người biết rõ còn hơn là che đậy đi , lừa dối mình , và lừa dối người khác , sống chênh vênh ở giữa nơi đất phẳng và vũng lầy. |
Nửa năm ròng , tôi tò mò đi sâu mãi vào cái đời đường hoàng và thân mật của cặp vợ chống khốn khó. |
* Từ tham khảo:
- đường hướng
- đường kích thước
- đường kim mũi chỉ
- đường kính
- đường kính
- đường lang tử