đường hướng | dt. Đường lối và phương hướng nói chung: đường hướng phát triển kinh tế. |
đường hướng | dt Đường lối và phương hướng: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã vạch rõ đường hướng cách mạng của nước ta. |
Tình trạng này khiến nhiều tài xế tính dđường hướngkhác cho tương lai. |
Ảnh :TTXVN Từ thực tế trên , quy hoạch đưa ra nguyên tắc , các bến xe khách liên tỉnh từ nay đến năm 2030 sẽ được tổ chức , quy hoạch trên các trục dđường hướngtâm , cửa ngõ và vành đai ; tại các vị trí kết nối thuận tiện với giao thông công cộng Theo báo VnExpress , bản quy hoạch nêu rõ , các bến xe dàng nằm dâu trong khu vực nội thành : bến Giáp Bát , Gia Lâm , Nước Ngầm và Mỹ Đình sẽ được chuyển thành các bãi đỗ xe công cộng và bãi trung chuyển. |
Với bản báo cáo chính trị mang đậm tư tưởng và tầm nhìn của Tập Cận Bình , Đại hội XIX đã xác lập dấu mốc quan trọng , bước ngoặt cho dđường hướngphát triển tương lai của Trung Quốc. |
Mặc dù lần đầu tiên chạm ngõ Fashion Dance , nhưng nữ siêu mẫu muốn truyền cảm hứng đến những người mẩu trẻ rằng hãy luôn thử sức biến hóa và rèn dũa để giải phóng , làm chủ cơ thể của mình , góp phần bổ trợ cho con dđường hướngđến người mẫu chuyên nghiệp. |
Bởi vậy , chính họ chứ không phải các thế lực bên ngoài , mới là những người phải đi tiên phong trên chặng dđường hướngtới một trật tự ổn định trong khu vực. |
Chủ tịch Quốc hội Esteban Lazo Hernandes khẳng định , Cuba sẽ tiếp tục đi trên con dđường hướngtới xã hội chủ nghĩa. |
* Từ tham khảo:
- đường kim mũi chỉ
- đường kính
- đường kính
- đường lang tử
- đường lối
- đường luật