đường đất | dt. 1. Đường đi nói chung: đường đất xa xôi o đường đất gì mà gập ghềnh quá. 2. Đường, cách (tiến hành công việc): hết đường đất làm ăn o Nơi đất khách quê người không biết đường đất sinh sống ra sao. |
đường đất | dt 1. Đường đắp bằng đất: Đường đất trong làng bắt đầu được rải đá 2. Khoảng cách thường khá xa: Tôi già rồi, không thể thường xuyên về quê vì đường đất không gần. |
đường đất | d. 1. Đường đắp đất, không lót đá, lát gạch. 2. Đường nói chung: Đường đất xa xôi. |
Theo con dđường đấtngoằn ngoèo hơn hai cây số mới đến nhà cậu phán. |
Chàng ngửng nhìn con đường đất dẫn lối vào trong làng khe rào gỗ đã đổ nghiêng. |
Trúc nhìn hiểu rồi bảo Dũng rẽ xe đạp xuống con đường đất nhỏ. |
Trúc và Đặng rẽ xuống một con đường đất sét khô trắng đi ven sườn một đồi sỏi cỏ lơ thơ. |
Hai người yên lặng đi thong thả trên con đường đất nhỏ quanh co trong rừng hồi. |
Nhưng khi trên xe điện bước xuống , khi rẽ sang một con đường đất để vào làng , Tuyết bỗng trở nên vui sướng , cười khanh khách bảo Chương : Mình ạ , lâu lắm , em mới lại trông thấy nhà quê. |
* Từ tham khảo:
- đường đi nước bước
- đường điều dẫn
- đường đoản trinh
- đường đôi
- đường đồng mức
- đường đồng ngữ