đường đi lối lại | 1. Đường, ngõ, lối đi lại. 2. Quan hệ, sự trao đổi lẫn nhau. |
đường đi lối lại | ng Con đường thường xuyên đi lại: ở đây một thời gian đã quen đường đi lối lại. |
Quang Phục thuộc rõ đường đi lối lại , đem hơn hai vạn người vào đóng ở nền đất trong đầm , ban ngày [17b] tuyệt không để khói lửa và dấu người , ban đêm dùng thuyền độc mộc đem quân ra đánh doanh trại của quân Bá Tiên , giết và bắt sống rất nhiều , lấy được lương thực để làm kế cầm cự lâu dài. |
Điều quan trọng hơn cả là chợ Ghềnh cũ có dđường đi lối lạivào chợ rất trật hẹp , các hộ dân sống sen kẽ với các hộ tiểu thương buôn bán và kinh doanh , nên khi cháy nổ , hỏa hoạn xảy ra thì hậu quả không thể lượng hóa hết được. |
Định vị dđường đi lối lạitrong khu dân cư cổ vì thế vô cùng quan trọng nếu như bạn không muốn đặt mình vào tình thế nguy hiểm khi đứng chơ vơ giữa một con ngõ không bóng người như trong phim phiêu lưu mạo hiểm Mỹ. |
Được biết , thủ đoạn của tên trộm hết sức tinh vi khi thăm dò trước dđường đi lối lạicủa khu vực. |
Với những gì đã xảy ra , chúng tôi tin rằng kẻ gian phải rất thân thiết với chùa , hiểu rõ dđường đi lối lại, biết cả nơi đặt camera an ninh và cũng rất chuyên nghiệp , ông Lê Ngọc Anh nói. |
đường đi lối lạitrong thôn đã bịt kín đã giăng đầy lực lượng an ninh của ta và an ninh phủ Tổng thống. |
* Từ tham khảo:
- đường điều dẫn
- đường đoản trinh
- đường đôi
- đường đồng mức
- đường đồng ngữ
- đường đột