đường đôi | dt. (chm): Hai đường xe lửa (bốn đường rầy) song-song, để hai xe cùng chạy một lúc (voie double). |
đường đôi | dt. Đường lớn chia làm hai luồng song song ngược chiều nhau: đoạn đường đôi. |
đường đôi | dt Đường song song dành cho sự đi lại ngược chiều nhau: ở thành phố lớn phải có nhiều đường đôi để tránh tai nạn giao thông. |
Diễn xuất của người đẹp trong loạt phim Thiên dđường đôita , Tình anh trao em , Đồng hồ cát... được khen ngợi , xóa bỏ định kiến hoa hậu đóng phim của đa số khán giả thời ấy. |
Đây là một loại dđường đôi, dưới tác dụng của men lactase của niêm mạc ruột bị phân hủy thành lactose và galatose mới hấp thu vào cơ thể được. |
Khu vực dđường đôitrên phố Đinh Tiên Hoàng được chọn làm ga đầu và ga cuối của ô tô điện" , ông Đỗ Xuân Thủy (Tổng Giám đốc công ty CP Đồng Xuân , chủ đầu tư Dự án Phương tiện giao thông sạch trong lòn g phố cổ Hà Nội) đã cho biết. |
Tại Hà Nội , không chỉ đường nhỏ , phố nhỏ mới tắc , mà ngay cả đường rộng vài chục mét , dđường đôicũng vẫn phải oằn mình mỗi ngày vì áp lực giao thông. |
Khi hàng xóm tới , Tú bỏ chạy đến khu vực dđường đôiđầu đường Nguyễn Trãi. |
Riêng nghi phạm Nguyễn Quốc Tú , sau khi gây án , Tú đã bỏ chạy đến khu vực dđường đôiđầu đường Nguyễn Trãi , dí dao vào cổ người điều khiển xe mô tô BKS : 16M9 6439 đang dừng xe nghe điện thoại lấy xe bỏ chạy. |
* Từ tham khảo:
- đường đồng ngữ
- đường đột
- đường được
- đường đường
- đường đường chính chính
- đường gấp khúc