đường gấp khúc | dt. X. Chữ chi. |
đường gấp khúc | Đường gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp nhau nhưng không tạo thành đường thẳng. |
đường gấp khúc | dt (toán) x. Đường gãy: Đường đi lên núi là đường gấp khúc. |
đường gấp khúc | (toán). d. x. Gấp khúc. |
Đi trên những nẻo đường gấp khúc , ngang qua những bờ bãi đồng ruộng , mới cảm nhận hết được những da diết và nồng nàn của cỏ , dù cỏ không giống những hồng , những cúc hay những khóm hoa dại , để có thể tỏa ra những mùi hương nức nở. |
Trong lá đơn kiến nghị gửi Báo GĐ&XH ; , bà Nguyễn Thị Huệ (trú tại số 144 , đường Trường Chinh) cho rằng , việc bẻ đường Trường Chinh sẽ tạo ra nhiều dđường gấp khúc, gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông. |
* Từ tham khảo:
- đường goòng
- đường hà tiết
- đường hàng hải
- đường hàng không
- đường hầm
- đường hoàng