đường đường chính chính | trt. Cách rõ-ràng đúng-đắn, không úp mở, không mờ-ám: Đòi-hỏi một cách đường-đường chính-chính. |
đường đường chính chính | Đàng hoàng thẳng thắn, không úp mở, giấu giếm. |
đường đường chính chính | ng (H. chính: ngay thẳng) Đàng hoàng, không có gì úp mở: Hô hào mọi người đứng lên đánh giặc, thật là đường đường chính chính (NgHTưởng). |
đường đường chính chính | Đàng hoàng minh bạch, không có gì úp mở. [thuộc đường đường]. |
Để lão đường đường chính chính dắt "ẻm" của lão về đây cho thỏa lòng mong ước. |
Hành vi của họ đều là dđường đường chính chính, không chút giấu giếm , khuất tất , ai nhìn vào cũng có thể đoán biết dễ dàng. |
Ngược lại , chính quyền VNCH muốn dđường đường chính chínhviệc trao trả tù binh phải diễn ra công khai và được báo chí xâm nhập để chứng minh tính chính nghĩa và là một nạn nhân như thế nào. |
Còn việc ly hôn thì cũng chỉ là chuyện sớm muộn , mình chẳng thể nào chung sống với người đàn ông hèn hạ , làm việc gì cũng không dđường đường chính chính. |
HLV Ranieri quá hiểu áp lực ở Champions League khủng khiếp đến mức nào Giải đấu ấy là một con dao hai lưỡi , hoặc sẽ là liều doping cực mạnh để Leicester City dđường đường chính chínhtrở thành một đội bóng lớn từ nay về sau , hoặc sẽ bóp nghẹt tham vọng non trẻ của họ , đẩy họ mãi mãi vào hố sâu của một đội bóng trung bình. |
Điều khó hiểu là người đàn ông này không dđường đường chính chínhbước vào mà lại phải đi vòng ra phía mương nước phía sau nhà và trèo qua tường rào vào nhà , rồi nhằm thẳng phòng ngủ mà bước tới. |
* Từ tham khảo:
- đường gióng
- đường goòng
- đường hà tiết
- đường hàng hải
- đường hàng không
- đường hầm