đường đi nước bước | Phương hướng, cách thức, biện pháp giải quyết các công việc. |
đường đi nước bước | ng Cách xử sự trong một công việc khá phức tạp: Cháu nó còn trẻ người non dạ, nhờ bác chỉ cho đường đi nước bước. |
Cũng may có hai người từ Tây sơn thượng xuống nhận gỗ thai bài , nên người chủ thuyền xin cho gia đình ông giáo tháp tùng , nhắn nhe nhờ họ trông nôm chỉ dẫn đường đi nước bước cho. |
Chinh thông thạo đường đi nước bước , dẫn em băng đồng đi về phía miễu. |
Tôi tưởng việc làm ăn vẫn phát đạt chứ ! Cả vùng này chỉ có ông biện chuyên buôn hàng nguồn , bạn hàng nhiều , lại quen đường đi nước bước trên rú. |
Sau những chuyến đi rất dữ : đi dọc , đi ngang , đi lên , đi xuống , đường đi nước bước như kẻ bàn cờ trên sông hồ trăng nước... nhà văn trở về căn buồng của mình , ở đó , ông đọc , ông ghi chép , ông lập hồ sơ cho những tài liệu cần thiết , nhất là ông suy nghĩ và làm công việc cuối cùng của nghề viết là cho tác phẩm hiện lên trên trang giấy. |
Chuyến đi thăm lại tri kỷ biến thành một cuộc hoạch địch kế sách làm ăn lâu dài , sau khi đã bàn bạc kỹ dđường đi nước bướchai anh em nhà Tám Lũy trở về Đồng Nai chờ tin. |
Trên thực tế , tại một số gameshow , người chơi hay HLV đều là những quân cờ được tính toán sẵn từng dđường đi nước bướccủa nhà sản xuất. |
* Từ tham khảo:
- đường đoản trinh
- đường đôi
- đường đồng mức
- đường đồng ngữ
- đường đột
- đường được