được voi đòi tiên | Tham lam, đã được cái này lại còn được cái khác tốt hơn. |
được voi đòi tiên | ng Chê kẻ quá tham, đã được người ta giúp đỡ rồi, lại còn đòi hơn nữa: Anh ấy có tính được voi đòi tiên, nên ông ta tránh mặt. |
được voi đòi tiên | Được cái này lại đòi cái khác tốt hơn. [thuộc được, I]. |
được voi đòi tiên |
|
được voi đòi tiên |
|
Thậm chí chị còn phải cho chồng tiền tiêu , tiền ăn , tiền đi chơi... Một lớp nhảy zumba được tổ chức tại chợ giúp các chị có cuộc sống vui vẻ , hàn gắn vết thương bạo lực gia đình Ước mơ của đàn bà Người ta thường nói đàn bà khó chiều , khó hiểu , hay mơ ước cao xa , dđược voi đòi tiên, nhưng có lẽ đó là chỉ với một bộ phận , còn đa phận những người phụ nữ , kể cả những người phụ nữ ở khu chợ Bãi Đá này , ước mơ của họ đơn giản lắm , hạnh phúc của họ cũng thật đơn sơ. |
* Từ tham khảo:
- đười ươi giữ ống
- đượm
- đượm đà
- đươn
- đườn
- đườn đưỡn