đườn đưỡn | trt. Thườn-thượt, đườn-đượt, ngay đờ ra: Nằm đườn-đưỡn. |
đườn đưỡn | tt. Đưỡn (mức độ nhấn mạnh): Con gái con đứa nằm đườn đưỡn giữa nhà. |
đườn đưỡn | ph. Thẳng đờ: Dài đườn đưỡn. |
đườn đưỡn | Cũng nghĩa như "đườn": Dài đườn-đưỡn. |
Toàn cỡ Đốp , Lép , Sếch... đườn đưỡn gáy , đo gập ngón tay , giấy trắng như thác , bìa các tông thơm phức. |
* Từ tham khảo:
- đương
- đương
- đương
- đương cai
- đương chịu
- đương chức