đương | đt. X. Đan. |
đương | (ĐANG) trt. Hiện, trong lúc: Đương ăn, đương học; Em đương dệt chiếu hồi-văn, Nghe anh cưới vợ vội quăng con chuồi (CD) // đt. Cáng-đáng, gánh-vác, cai-trị: Khôn đương, đảm-đương // Chống-cự: Cự-đương // Cầm-thế: Để-đương // Đồng, đối nhau: Môn-đương hộ-đối. |
đương | (ĐƯỞNG) trt. Không, chẳng, tiếng ức-đoán về sự không thể có của một người thứ ba: Chỉ đương chịu à! Nó đương nghe cho; Ổng đương làm à! |
đương | đgt. 1. Nhận để làm công việc lớn nặng nề so với bản thân: đương việc nước o Sức khoẻ như vậy làm sao đương nổi công việc. 2. Chống cự với một lực lượng lớn, mạnh hơn: đủ sức đương địch. |
đương | đgt. Đan: đương rổ. |
đương | pht. Đang: đương học o đương bận việc o nhà đương có khách. |
đương | tt Hiện tại chức (cũ): Ông lí đương trgt Hiện nay: Tôi đương ngồi bên thềm (NgKhải); Cháu nó đương đi công tác; Hoa xuân đương nhuỵ, ngày xuân còn dài (K). |
đương | đgt 1. Nhận lấy để làm: Việc dẫu khó nhọc cũng đương 2. Chống lại: Đương với mọi trở ngại 3. Địch nổi: Cờ tiên, rượu thánh ai đương (cd). |
đương | đt. Nỡ; Xt. Đang. |
đương | 1. trt. Trong lúc: Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua. (X.Diệu) 2. Cáng-đáng: Không thể đương một mình năm ba công chuyện. 3. Địch nổi: Cờ tiên rượu thánh ai đương (Ng.gia.Thiều) |
đương | ph. x. Đang: Đương đi phải trở về. |
đương | Nỡ: Đương tay hà-hiếp kẻ cùng-dân. |
đương | 1. Hiện có về một lúc nào: Thầy giáo đương giảng nghĩa thì học-trò không nên nói chuyện. 2. Cáng-đáng: Việc to ấy ai dám đương lấy một mình. 3. Địch nổi: Cờ tiên, rượu thánh ai đương (C-o). |
Lòng thương mẹ rạo rực trong tâm trí nàng , nhưng cũng không cản nổi sự sung sướng nàng dđươngcảm thấy trước một tương lai êm đềm , nhàn hạ. |
Đứa con dđươngcó trong bụng chỉ là kết quả của sự ham muốn về xác thịt. |
Có khi thằng Quý đương từ hè bước xuống , đã có đứa dảy nó đến nỗi ngã lộn mấy vòng xuống sân. |
Tôi đi trở lại và thoáng thấy con gì bám ở cái đèn để ở đầu toa , nhìn kỹ thì ra một con bướm thật to , vướng vào đèn đương đập cánh để tìm đường thoát. |
Một cụ già ngồi cạnh cột đèn đương bán mấy quả táo cho cậu bé , Trương tự nhiên thấy vui thích khi nhìn bà hàng bỏ mấy đồng trinh vào túi và cậu bé nhăn mặt cắn sâu vào quả táo. |
Thiếu nữ mỉm cười , cái mỉm cười ngượng ngập của những người đương có chuyện đau buồn. |
* Từ tham khảo:
- đương chịu
- đương chức
- đương cục
- đương cuộc
- đương đại
- đương đầu